Chúng tôi luôn có sự thay đổi và cập nhật báo giá dịch vụ sửa chữa nhà ở trọn gói mới nhất 2024 cùng với quý khách hàng. Quý khách hãy liên hệ với công ty để cùng lên kế hoạch chuẩn bị tốt nhất cho từng hạng mục sửa nhà của quý vị nhé.
Nhu cầu sửa nhà tăng cao, dịch vụ sửa chữa nhà trọn gói ngày một nhiều trên địa bàn TPHCM, điều này đã dẫn đến nhiều khó khăn trong việc tìm kiếm được công ty cung cấp dịch vụ đúng giá, đảm bảo uy tín, chất lượng, giá cả phải chăng.
Để dễ dàng hơn trong việc lựa chọn, chúng tôi xin gửi đến Quý vị bảng báo giá dịch vụ sửa chữa nhà ở trọn gói của công ty để tham khảo, nếu được Quý vị hãy ghé dịch vụ sửa chữa, cải tạo nhà của Chúng tôi để được nhân viên nhiều kinh nghiệm tư vấn thêm nhé, hoặc quý vị liên hệ.
Báo giá dịch vụ sửa chữa nhà ở trọn gói mới nhất 2024
1.Đơn giá thi công tháo dỡ nhà cũ:
STT |
HẠNG MỤC THI CÔNG |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG |
CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 |
Đục nền gạch men cũ |
m² |
25.000đ |
Nhân công và máy móc |
2 |
Đục gạch men tường toilet |
m² |
35.000đ |
Nhân công và máy móc |
3 |
Đục nền bê tông |
m² |
45.000đ |
Nhân công và máy móc |
4 |
Đập phá tường 100 |
m² |
25.000đ |
Nhân công và máy móc |
5 |
Đập phá tường 200 |
m² |
40.000đ |
Nhân công và máy móc |
6 |
Tháo bỏ trần thạch cao |
m² |
15.000đ |
Nhân công |
7 |
Tháo bỏ trần la phông nhựa |
m² |
8.000đ |
Nhân công |
8 |
Tháo dỡ mái tôn |
m² |
15.000đ |
Nhân công |
9 |
Tháo dỡ cửa cũ |
Bộ |
75.000đ |
Nhân công |
10 |
Tháo dỡ tủ bếp |
Bộ |
250.000đ |
Nhân công |
2.Đơn giá sửa chữa cải tạo phần móng nhà:
STT |
HẠNG MỤC THI CÔNG |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ VẬT TƯ |
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG |
CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 |
Thi công móng |
MD |
45.000đ |
Nhân công |
|
2 |
Thi công đào hố ga |
m³ |
125.000đ |
Nhân công |
|
3 |
Đổ cát san lấp nâng nền |
m³ |
145.000đ |
55.000đ |
Cát san lấp |
4 |
Thi công ban nền |
m² |
25.000đ |
Nhân công |
|
5 |
Thi công đóng cốt pha |
m² |
95.000đ |
55.000đ |
Cốt pha ván, cây chống cừ tràm |
6 |
Thi công sắt cột + đà kiềng
|
MD |
125.000đ |
55.000đ |
Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
7 |
Thi công sắt móng |
kg |
13.000đ |
8.000đ |
Thép Ø16 + Đai Ø6 Thép Việt Nhật |
8 |
Thi công lăm le đá 4×6 |
m³ |
75.000đ |
55.000đ |
Đá xanh Bình Điền |
9 |
đổ bê tông sàn+cột+ đà kiềng |
m³ |
125.0000đ |
145.000đ |
Bê tông M250 xi măng INSEE + đá xanh Bình điền |
3. Đơn giá thi công xây tường, trát tường.
STT |
HẠNG MỤC THI CÔNG |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ VẬT TƯ |
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG |
CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 |
Thi công xây tường dày 100 mm |
m² |
125.000đ |
50.000đ |
Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
2 |
Thi công xây tường dày 200 mm |
m² |
235.000đ |
750.00đ |
Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
3 |
Thi công xây tường 100mm (Gạch thẻ) |
m² |
135.000đ |
50.000đ |
Gạch ống Tuynel 8x8x18cm + Xi măng INSEE + cát vàng |
4 |
Thi công trát tường |
m² |
35.000đ |
50.000đ |
Vữa M75 xi măng INSEE + Cát vàng sàng sạch |
4. Đơn giá thi công cầu sắt và mái tôn.
STT |
HẠNG MỤC THI CÔNG |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ VẬT TƯ |
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG |
CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 |
Thi công cầu thang Thép |
MD |
125.0000đ |
200.000đ |
Thép chịu lực chính I 100, thép bậc thang 3x3cm tráng kẽm |
2 |
Thi công lan can cầu thang |
MD |
450.000đ |
150.000đ |
Lan can sắt theo mẫu |
3 |
Thi công xà gồ mái |
MD |
45.000đ |
15.000đ |
Sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
4 |
Thi công lợp mái tôn |
m² |
125.000đ |
45.000đ |
Tôn Hoa Sen dày 4 zem |
5. Đơn giá thi công hệ thống cửa.
STT |
HẠNG MỤC THI CÔNG |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ VẬT TƯ VÀ NHÂN CÔNG |
CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 |
Cửa đi sắt hộp tráng kẽm |
m² |
1.450.000đ |
Khung sắt hộp tráng kẽm 4×8 , dày 1.4mm, kính cường lực 8, 10mm |
2 |
Cửa sổ sắt hộp tráng kẽm |
m² |
1.250.000đ |
Khung sắt hộp tráng kẽm 3×6 , dày 1.4mm, kính cường lực 6mm |
3 |
Khung bảo vệ |
m² |
550.000đ – 650.000đ |
Sắt hộp 1,5 x 2, chia ô 12cm, sơn dầu |
4 |
Cửa cổng |
m² |
1.400.000đ |
Khung sắt hộp 4×8, dày 1.4mm tráng kẽm |
m² |
3.500.000đ – 5.500.000đ |
Sắt mỹ nghệ |
||
5 |
Cửa nhôm XingFa |
m² |
1.700.000đ – 1.900.000đ |
Nhôm XingFa Việt Nam |
m² |
2.200.000đ – 2.400.000đ |
Nhôm XingFa Quảng Đông, phụ kiện Kinlong |
||
6 |
Cửa đi Nhôm hệ 750 |
m² |
870.000đ |
Cửa nhôm hệ 750, kính 5mm |
7 |
Cửa đi Nhôm hệ 1000 |
m² |
1.380.000đ |
Cửa nhôm hệ 1000, kính 10mm |
8 |
Cửa gỗ |
Bộ |
3.500.000đ/bộ |
Cửa gỗ MDF |
Bộ |
4.000.000đ/bộ |
Cửa gỗ HDF |
||
Bộ |
4.200.000đ/bộ |
Cửa gỗ căm xe |
||
9 |
Lan can + tay vịn cầu thang |
MD |
980.000đ |
Lan can sắt, tay vịn gỗ căm xe |
MD |
1.300.000đ |
Lan can kính cường lực 8, 10mm, tay vị gỗ căm xe |
6. Đơn giá thi công ốp lát gạch men và đá hoa cương
STT |
HẠNG MỤC THI CÔNG |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ VẬT TƯ |
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG |
CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 |
Thi công cán nền |
m² |
32.000đ |
40.000đ |
Xi măng INSEE + cát vàng, vữa M75 |
2 |
Lát gạch nền |
m² |
160.000đ – 360.000đ |
60.000đ |
Gạch bóng kính + xi măng + keo chà ron |
3 |
Gạch ốp gạch tường Toilet & tường phòng |
m² |
160.000đ – 320.000đ |
65.000đ |
Gạch men + xi măng + keo chà ron |
4 |
Gạch len tường |
MD |
50.000đ – 100.000đ |
12.000đ |
Gạch bóng kinh + xi măng + keo chà ron |
5 |
Thi công ốp đá Bếp + cầu thang + Mặt tiền nhà |
m² |
750.000đ |
Đá trắng suối lau |
|
m² |
850.000đ |
Đá đen Bazan |
|||
m² |
950.000đ |
Đá đen Huế |
|||
m² |
1.150.000đ |
Đá nâu Anh Quốc |
|||
m² |
1.450.000đ |
Đá Kim Sa Chung |
7. Đơn giá thi công trần thạch cao.
STT |
HẠNG MỤC THI CÔNG |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ VẬT TƯ |
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG |
CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 |
Thi công trần la phông nhựa |
m² |
55.000đ |
35.000đ |
Nhân công + vật tư |
2 |
Thi công vách ngăn thạch cao (02 mặt) |
m² |
260.000đ – 280.000đ |
Thạch cao Toàn Châu |
|
3 |
Thi công đóng trần thạch cao phẳng |
m² |
95.000đ |
45.000đ |
Thạch cao Vĩnh Tường |
4 |
Trần thạch cao trang trí giật cấp |
m² |
100.000đ |
55.000đ |
Thạch cao Vĩnh Tường |
8. Đơn giá thi công phần sơn.
STT |
HẠNG MỤC THI CÔNG |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ VẬT TƯ |
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG |
CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 |
Trét bột nội thất |
m² |
16.000đ / 22.000đ |
15.000đ / 18.000đ |
Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
2 |
Trét bột ngoại thất |
m² |
17.000đ / 27.000đ |
17.000đ / 20.000đ |
Bột Việt Mỹ/ Bột Dulux |
3 |
Lăn sơn lót ngoại thất |
m² |
12.000đ / 17.000đ |
10.000đ / 12.000đ |
Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
4 |
Lăn sơn màu nội thất |
m² |
16.000đ / 22.000đ |
15.000đ / 20.000đ |
Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
5 |
Lăn sơn màu ngoại thất |
m² |
18.000đ / 25.000đ |
20.000đ / 25.000đ |
Sơn Maxilite / Sơn Dulux |
6 |
Lăn chống thấm vách hông nhà |
m² |
25.000đ |
27.000đ |
Kova CT 11A |
7 |
Thi công sơn dầu |
m² |
35.000đ |
35.000đ |
Bạch Tuyết/ Expo |
8 |
Chống thấm nhà vệ sinh, ban công, sân thượng, mái nhà |
m² |
37.000đ |
30.000đ |
Kova CT 11A, sika |
9.Đơn giá thi công hệ thống điện nước.
STT |
HẠNG MỤC THI CÔNG |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ VẬT TƯ |
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG |
CHỦNG LOẠI VẬT LIỆU |
1 |
Hệ thống Điện âm tường |
m² |
65.000đ |
70.000đ |
Dây cadivi, đế âm Sino, ống cứng hoặc ruột gà |
2 |
Hệ thống Nước âm tường |
m² |
55.000đ |
65.000đ |
Vật liệu ống Bình Minh |
Quý khách đang có nhu cầu sử dụng dịch vụ sửa chữa nhà trọn gói , cải tạo và nâng cấp, hay chuyển đổi công năng mục đích sử dụng của ngôi nhà của mình và cần thêm thông tin về giá cả hiện nay, vậy thì hãy cùng Chúng tôi cập nhật đơn giá ngay sau đây nhé.
Báo giá công tác tháo dỡ nhà ở
- Nhân công đục bỏ nền gạch cũ, tường gạch cũ: 40.000 – 50.000đ/m2
- Nhân công tháo dỡ trần thạch cao: 20.000 – 30.000đ/m2
- Nhận công tháo dỡ mái tole: 15.000 – 25.000đ/m2
- Nhân công đục bỏ sàn bê tông: 150.000 – 200.000đ/m2
- báo giá công tác tháo dỡ nhà ở
Báo giá công tác xây, tô, ốp lát nhà ở
- Xây tường 100: giá nhân công: 50.000đ/m2, giá vật tư: 135.000đ/m2
- Xây tường 200: giá nhân công: 85.000đ/m2, giá vật tư: 255.000đ/m2
- Xây tường gạch thẻ: giá nhân công: 80.000 đ/m2, giá vật tư: 170.000đ/m2
- Tô tường trong nhà: giá nhân công: 45.000đ/m2, giá vật tư: 45.000đ/m2
- Tô tường ngoài nhà: giá nhân công: 50.000đ/m2, giá vật tư: 50.000đ/m2
- Ốp tường nhà: giá nhân công: 60.000đ/m3, giá vật tư: 145.000 – 450.000đ/m2
- Lát gạch: giá nhân công: 60.000đ/m4, giá vật tư: 155.000 – 500.000đ/m2
- Len tường: giá nhân công: 15.000đ/md, giá vật tư: 50.000 – 90.000đ/md
- Công tác bê tông: giá nhân công: 300.000 – 600.000 đ/m2, giá vật tư: 1.350.000đ/m2
- Đá hoa cương bếp , cầu thang, mặt tiền: 900.000/m2 -1.450.000/m2
Báo giá công tác sơn nhà ở
- Nhân công sơn lại tường cũ: 15.000 đ/m2
- Bả bột matit nội thất: giá nhân công: 15.000đ/m2, giá vật tư: 17.000đ/m2
- Bả bột matit ngoại thất: giá nhân công: 17.000đ/m2, giá vật tư: 20.000đ/m2
- Sơn lót tường ngoài nhà: giá nhân công: 10.000đ/m2, giá vật tư: 12.000đ/m2
- Sơn lót trong nhà: giá nhân công: 8.000đ/m2, giá vật tư: 12.000đ/m2
- Lăn sơn hoàn thiện: giá nhân công: 15.000đ/m2, giá vật tư:18.000đ/m2
- Sơn chống thấm: giá nhân công: 14.000đ/m2, giá vật tư: 22.000đ/m2
Báo giá công tác điện nước cho nhà ở
- Thi công mới hệ thống nước: giá nhân công: 65.000 – 80.000đ/m2, giá vật tư: 75.000 – 80.000đ/m2
- Thi công mới hệ thống điện: giá nhân công: 75.000 – 85.000đ/m2, giá vật tư: 70.000 – 85.000đ/m2
Ngoài ra chúng tôi còn thi công các hạng mục khác như: cửa nhôm – kính – sắt, đóng trần thạch cao, công tác chống thấm,… Để biết báo giá các hạng mục chi tiết quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp đến Chúng tôi để được tư vấn và cung cấp nhé.
Ưu điểm khi thi công sửa chữa nhà ở
- Chúng tôi cam kết những lợi ích mà dịch vụ sửa chữa nhà trọn gói mang lại cho khách hàng khi ngôi nhà bị cũ sau một thời gian xây dựng, được nhiều Quý khách hàng tin chọn như sau:
- Được thi công bởi đội ngũ công nhân có tay nghề cao, kiến trúc sư, kỹ sư nhiều năm kinh nghiệm Tầm – Tâm
- Chất lượng dịch vụ đảm bảo luôn được công ty đặt lên hàng đầu
- Quy trình làm việc và thi công sửa chữa nhà chuyên nghiệp – uy tín
- Đảm bảo an toàn lao động trong suốt quá trình thi công
- Thi công đúng tiến độ – chất lượng
- Sử dụng các chủng loại vật tư đúng chuẩn từ các thương hiệu lớn, chất lượng cao và giá tốt.
- Đa dạng các hạng mục phục vụ cho nhu cầu cải tạo nhà của quý khách 1 cách tốt nhất.
- Giá cả phải chăng, dịch vụ tận tình và bảo hành dài lâu
- Tận Tâm – Chuyên Nghiệp – Uy Tín – Đoàn Kết – Tuân Thủ